Mẹ và Con - Dưới đây là hơn 100+ tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất để bạn có thể tham khảo và đặt ngay cho bé yêu của mình! Có cả tên cho bé trai và bé gái đấy nhé!

Khi đặt tên cho con, đặc biệt là đặt tên tại nhà, nhiều bố mẹ có xu hướng đặt tên nước ngoài cho con. Dịp này, hãy cùng Mẹ và Con khám phá những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất, dành cho cả bé trai và bé gái bạn nhé!

Và cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Nhật, tên cũng được đặt theo giới tính. Chẳng hạn như tên tiếng Nhật hay của con trai thường có các ký tự cuối như -ro, -shi, -ya, hoặc –o. Còn với tên tiếng Nhật hay cho con gái thì tên thường kết thúc bằng những ký tự như  -ko,  -mi,  – hana, -e và –yo. 

Xem thêm: Gợi ý hơn 100 tên tiếng Anh siêu đáng yêu cho bé

Tên tiếng Nhật hay cho bé trai

Nếu thiên thần nhỏ của bạn là một bé trai, bạn có thể lựa chọn các tên tiếng Nhật hay sau đây cho con:

Aki mùa thu
Aman (Inđô) an toàn và bảo mật
Amida vị Phật của ánh sáng tinh khiết
Akira thông minh
Aran (Thai) cánh rừng
Botan cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
Chiko như mũi tên
Chin (HQ) người vĩ đại
Dian/Dyan (Inđô) ngọn nến
Dosu tàn khốc
Ebisu thần may mắn
Garuda (Inđô) người đưa tin của Trời
Gi (HQ) người dũng cảm
Goro vị trí thứ năm, con trai thứ năm
Haro con của lợn rừng
Hasu heo rừng
Hatake nông điền
Hasu hoa sen
Higo cây dương liễu
Ho (HQ) tốt bụng
Hotei thần hội hè
Hyuga Nhật hướng
Isora vị thần của bãi biển và miền duyên hải
Jiro vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Kakashi 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
Kama (Thái) hoàng kim
Kane/Kahnay/Kin hoàng kim
Kazuo thanh bình
Kaiten hồi thiên
Kame kim qui
Kanji thiếc (kim loại)
Kami thiên đàng, thuộc về thiên đàng
Kano vị thần của nước
Kenji vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
Ken làn nước trong vắt
Kiba răng , nanh
KIDO nhóc quỷ
Kisame cá mập
Kiyoshi người trầm tính
Kinnara (Thái) một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
Kongo kim cương
Kosho vị thần của màu đỏ
Kuma con gấu
Kumo con nhện
Itachi con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
Maito cực kì mạnh mẽ
Manzo vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
Maru hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
Michi đường phố
Michio mạnh mẽ
Mochi trăng rằm
Naga con rồng/rắn trong thần thoại
Neji xoay tròn
Niran vĩnh cửu
Orochi rắn khổng lồ
Raiden thần sấm chớp
Rinjin thần biển
Ringo quả táo
Ruri ngọc bích
Santoso thanh bình, an lành
Sam thành tựu
San ngọn núi
Sasuke trợ tá
Seido đồng thau (kim loại)
Shika hươu
Shima người dân đảo
Shiro vị trí thứ tư
Tadashi người hầu cận trung thành
Taijutsu thái cực
Taka con diều hâu
Tani đến từ thung lũng
Taro cháu đích tôn
Tatsu con rồng
Ten bầu trời
Tengu thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
Tomi màu đỏ
Toshiro thông minh
Toru biển
Uchiha quạt giấy
Uyeda đến từ cánh đồng lúa
Uzumaki vòng xoáy
Virode (Thái) ánh sáng
Washi chim ưng chim ưng
Yong (HQ) người dũng cảm
Yuri (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
Zinan/Xinan thứ hai, đứa con trai thứ nhì
Zen một giáo phái của Phật giáo

tên tiếng nhật hay

Tên tiếng Nhật hay cho bé gái

Với bé gái, bạn có thể chọn những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa như:

Aiko dễ thương
Akaka màu đỏ
Aki mùa thu
Akiko ánh sáng
Akina hoa mùa xuân
Akira thông minh
Amaya mưa đêm
Aniko người chị lớn
Aneko người chị lớn
Azami hoa của cây thistle
Ayame hoa của cung Gemini
Bato tên của vị nữ thần Nhật Bản
Chou con bướm
Gen nguồn gốc
Gin vàng bạc
Gwatan nữ thần Mặt Trăng
Ino heo rừng
Hama đứa con của bờ biển
Hasuko đứa con của hoa sen
Hanako đứa con của hoa
Haru mùa xuân
Haruno cánh xuân
Haruko mùa xuân
Hatsu đứa con đầu lòng
Hime công chúa
Hiroko hào phóng
Hoshi ngôi sao
Ichiko thầy bói
Iku bổ dưỡng
Inari vị nữ thần lúa
Ishi hòn đá
Izanami người có lòng hiếu khách
Jin người hiền lành lịch sự
Kagami chiếc gương
Kame con rùa
Kane đồng thau
Kazuko đứa con đầu lòng
Keiko đáng yêu
Kazu đầu tiên
Kimi/ Kimiko tuyệt trần
Kiyoko trong sáng
Koko con cò
Kuri hạt dẻ
Kurenai đỏ thẫm
Kyubi hồ ly chín đuôi
Mariko vòng tuần hoàn
Machiko người may mắn
Maeko thành thật và vui tươi
Masa chân thành
Meiko chồi nụ
Mika trăng mới
Mineko con của núi
Misao trung thành
Momo trái đào tiên
Moriko con của rừng
Miya ngôi đền
Mochi trăng rằm
Murasaki hoa oải hương
Nami sóng biển
Namiko sóng biển
Nara cây sồi
Nareda người đưa tin của Trời
No hoang vu
Nori học thuyết
Noriko học thuyết
Nyoko viên ngọc quý
Ohara cánh đồng
Ran hoa súng
Ruri ngọc bích
Ryo con rồng
Sayo sinh ra vào ban đêm
Saio sinh ra vào ban đêm
Shika con hươu
Shizu yên bình
Suki đáng yêu
Sumi tinh chất
Sugi cây tuyết tùng
Suzuko sinh ra trong mùa thu
Shino lá trúc
Takara kho báu
Taki thác nước
Tamiko con của mọi người
Tama ngọc, châu báu
Tani đến từ thung lũng
Tatsu con rồng
Tazu con cò
Toku đạo đức
Tomi giàu có
Tora con hổ
Umeko con của mùa mận chín
Umi biển
Yasu thanh bình
Yoko tốt đẹp
Yuri/Yuriko hoa huệ tây
Yori đáng tin cậy
Yuuko hoàng hôn

tên tiếng Nhật hay cho bé gái

Cách dịch tên từ tiếng Việt sang tên tiếng Nhật hay

Nếu bạn đã đặt tên tiếng Nhật cho con và muốn chuyển từ tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật hay thì bạn có thể tham khảo cách dịch tên sau:

Chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật hay theo chữ Katakana

カタカナ(Katakana) là cách người Nhật thường dùng để phiên âm tên người ngoại quốc. Tùy theo các vùng ở Nhật mà cách chuyển tên cũng có sự khác nhau đôi chút. Ví dụ, nếu bạn tên Trang, bạn có thể chuyển sang tiếng Nhật là チャン còn tên Khánh thì chuyển tên mình thành カィン hoặc カン”.

Một số họ – tên được chuyển sẵn thành tên tiếng Nhật hay theo chữ Katakana:

Bùi ブイ An アン
Cao カオ Ánh アイン
Châu チャウ Anh Tuấn アイン・トゥアン
Đặng ダン Bắc バック
Đỗ ドー Bạch バック
Đoàn ドアン Châu チャウ
Dương ヅオン Cúc クック
Hoàng ホアン Cường クオン
Huỳnh フイン Đằng ダン
レー Đào ダオ
Lương ルオン Đạt ダット
Lưu リュ Diệp ヅイエップ
Mạc マッカ Đình ディン
Mai マイ Doanh ズアイン
Nguyễn グエン Đức ドゥック
Ông オン Dung ズン
Phạm ファム Dũng ズン
Phan ファン Duy ズイ
Tạ ター Gấm ガンム
Thái タイ Giang ザン
Trần チャン ハー
ボー Hải ハイ
ブー Hằng ハン
Tuấn Anh トゥアン・アイン Hạnh ギー
Tuyến トウェン Hào ハオ
Tuyết トウエット Hậu ハウ
Uyên ウエン Hiến ヒエン
Việt ベト Hiền ヒエン
Hiếu ヒエウ
Vy ビー Hoa ホア
Xuân スアン Hoàng ホアン
Ý イー Hồng ホン
Yến イエン Hồng Nhung ホン・ニュン
Long ロン Huân フアン
Lực ルック Huệ フェ
Ly リー Hùng フン
Mai マイ Hưng フン
Mai Chi マイ・チ Huy フイ
Mạnh マン Huyền フエン
Minh ミン Khoa コア
Nam ナム Lâm ラム
Nghi ギー Lan ラン
Ngô ズイ Liên レイン
Ngọc ゴック Lộc ロック
Ngọc Trâm ゴック・チャム Lợi ロイ
Nguyên グエン Nhi ニー
Nhật ニャット Như ヌー
Phượng フォン Ninh ニン
Quế クエ Oanh オアン
Quyên クエン Phấn ファン
Sơn ソン Phong フォン
Sương スオン Phú フー
Tâm タム Phùng フォン
Tân タン Phụng フーン
Thắm ターム Phương フォン
Thành タン Trinh チン
Thu グエン Trung チュン
Trường チュオン Tuấn トゥアン
トゥー

tên tiếng Nhật ý nghĩa cho bé trai

Chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật hay theo chữ Kanji

Thông thường, với cách chuyển này bạn cần hiểu ý nghĩa tên tiếng Việt của mình là gì. Sau đó chuyển qua chữ Kanji mang ý nghĩa tương ứng. Hoặc bạn cũng có thể chuyển theo cách đọc thuần Nhật hay chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt.

Xem thêm: 

Tuy nhiên, cách chuyển tên từ tiếng Việt sang tên tiếng Nhật hay này đòi hỏi bạn phải có sự am hiểu nhất định về tiếng Nhật nên tương đối khó hơn so với cách chuyển sang chữ Katakana.

tên tiếng Nhật ý nghĩa cho bé gái

Có rất nhiều tên tiếng Nhật hay mà bạn có thể lựa chọn cho bé yêu của mình. Hãy cùng gia đình thảo luận và chọn ngay một cái tên thật hay, thật ý nghĩa bạn nhé!

Bài viết liên quan