Bên cạnh các vật phẩm phong thủy, người biết công thức tính con số may mắn theo ngày sinh sẽ được lợi khi có việc quan trọng cần nhiều may mắn. Đặc biệt là những mốc lớn trong đời như cưới hỏi, cất nhà,… thì ai mà không mong có thêm vận may đúng không nào? Hãy xem thử đâu là con số may mắn theo ngày năm sinh của bạn nhé.
Cách tính con số may mắn theo ngày tháng năm sinh
Mỗi người khi sinh sẽ có giờ sinh, ngày, tháng, năm chính xác nhau và ứng với một hoặc nhiều con số nhất định. Con số may mắn theo ngày sinh có thể thay đổi tùy theo cách bạn tính. Thế nhưng không phải công thức nào cũng ra kết quả chuẩn, tức là con số thực sự mang may mắn cho bạn.
Dưới đây là tổng hợp những cách tính con số may mắn được nhiều người đánh giá cao và tin tưởng sử dụng nhất. Chúng tôi đã tổng hợp chi tiết để bạn tham khảo dễ dàng hơn:
Cách tính con số may mắn theo ngày sinh
Cách tính số may mắn phổ biến và được nhiều người dùng nhất là tính theo ngày sinh và giới tính mỗi người. Có thể nói đây là công thức “chuẩn” người người nhà nhà đều biết và tin tưởng. Các bước tính toán như sau:
- Bước 1: Lấy hai số cuối của năm sinh cộng lại để tính tổng thứ nhất (T1).
- Bước 2: Cộng các chữ số trong tổng thứ nhất T1 lại để được tổng thứ hai (T2)
- Bước 3: Nếu là nam thì lấy 10 – T2 = X; nếu là nữ thì lấy T2 + 5 = X.
- Bước 4: Cộng các chữ số của số X lại để ra con số may mắn dành riêng cho bạn.
Ví dụ bạn sinh năm 1996 thì cách tính như sau:
- Bước 1: Lấy 9 + 6 = 15 (T1)
- Bước 2: Lấy 1 + 5 = 6 (T2)
- Bước 3: Nếu là nam thì 10 – 6 = 4; Nếu là nữ thì 6 + 5 = 11 và con số may mắn của nữ sinh năm 1996 = 1 + 1 = 2.
Xem qua ví dụ thì bạn đã thấy dễ hiểu hơn chưa nào? Cách tính này chỉ cần năm sinh là có thể tìm ra số thích hợp cho bạn rồi.
Chọn số may mắn cho 12 con giáp
Để nhanh chóng tìm được số may mắn, bạn có thể tra cứu con giáp của mình kèm năm sinh, giới tính trong danh sách dưới đây:
Tý:
- Nhâm Tý 1972: Nam số 1, nữ số 5
- Giáp Tý 1984: Nam 7, nữ 8
- Bính Tý 1996: Nam 7, nữ 4
- Canh Tý 2002: Nam 8, nữ 7
Sửu:
- Quý Sửu: 1973: Nam số 9, nữ số 6
- Ất Sửu 1985: Nam 6, nữ 9
- Đinh Sửu 1997: Nam 6, nữ 3
- Kỷ Sửu 2009: Nam 1, nữ 5
Dần:
- Giáp Dần 1974: Nam số 8, nữ số 7
- Bính Dần 1986: Nam 5, nữ 1
- Mậu Dần 1998: Nam 1, nữ 8
- Canh Dần 2010: Nam 9, nữ 6
Mão (Mẹo):
- Ất Mão 1975: Nam số 7, nữ số 8
- Đinh Mão 1987: Nam 4, nữ 9
- Kỷ Mão 1999: Nam 6, nữ 8
- Tân Mão 2011: Nam 8, nữ 7
Thìn:
- Bính Thìn 1976: Nam 6, nữ 9
- Mậu Thìn 1988: Nam 3, nữ 3
- Canh Thìn 2000: Nam 1, nữ 3
Tỵ:
- Đinh Tỵ 1977: Nam 5, nữ 1
- Kỷ Tỵ 1989: Nam 2, nữ 4
- Tân Tỵ 2001: Nam 9, nữ 6
Ngọ:
- Mậu Ngọ 1978: Nam số 4, nữ số 2
- Canh Ngọ 1990: Nam 1, nữ 5
- Nhâm Ngọ 2002: Nam 8, nữ 7
Mùi:
- Kỷ Mùi 1979: Nam số 3, nữ số 3
- Tân Mùi 1991: Nam 9, nữ 6
- Quý Mùi 2003: Nam 7, nữ 8
Thân:
- Canh Thân 1980: Nam số 2, nữ số 4
- Nhâm Thân 1992: Nam 8, nữ 5
- Giáp Thân 2004: Nam 6, nữ 9
Dậu:
- Tân Dậu 1981: Nam số 1, nữ số 5
- Quý Dậu 1993: Nam số 7, nữ số 3
- Ất Dậu 2005: Nam 5, nữ 1
Tuất:
- Canh Tuất 1970: Nam số 3, nữ số 3
- Nhâm Tuất 1982: Nam 9, nữ 6
- Giáp Tuất 1994: Nam 6, nữ 2
- Bính Tuất 2006: Nam 4, nữ 2
Hợi:
- Tân Hợi 1971: Nam 2, nữ 4
- Quý Hợi 1983: Nam 8, nữ 7
- Ất Hợi 1995: Nam 2, nữ 9
- Đinh Hợi: Nam 3, nữ 3
Chọn con số may mắn theo âm dương ngũ hành
Theo cách tính này, mỗi mệnh ứng với ngũ hành sẽ có con số may mắn riêng như sau:
- Mệnh Kim: 04 và 09
- Mệnh Mộc: 03 và 08
- Mệnh Thủy: 01 và 06
- Mệnh Hỏa: 02 và 07
- Mệnh Thổ: 0 và 05
Ý nghĩa của con số theo ngày tháng năm sinh
Bạn đã tìm được con số may mắn theo ngày sinh, vậy con số này có ý nghĩa như thế nào?
- Số 0: Là số không có giá trị, thường không có ảnh hưởng, không hên không xui.
- Số 1: Là khởi đầu, theo phong thủy 1 là sinh, là tượng trưng cho điều mới mẻ tốt đẹp.
- Số 2: Nghĩa là một đôi, tượng trưng cho hạnh phúc, cân bằng, viên mãn.
- Số 3: Vững như kiềng ba chân, 3 tượng trưng cho sự chắc chắn, trọn vẹn của số mệnh với “quá khứ, hiện tại, tương lai”.
- Số 4: Tứ là tử, đây là con số không mấy may mắn theo quan niệm phương Đông nên nếu bạn muốn dùng thì cũng nên ghép thêm với số khác.
- Số 5: 5 là số may mắn cho việc làm ăn kinh doanh.
- Số 6: Lục còn hay được đọc trại thành “lộc” nên 6 là số được nhiều người chọn lựa khi khởi nghiệp, cất nhà, cầu mong nhiều lộc và may mắn.
- Số 7: Tuy 7 là “thất”, thất bát, thất lạc thế nhưng 7 trong phong thủy lại tượng trưng cho sức mạnh huyền bí, quyền lực đỉnh cao.
- Số 8: Bát là “phát”, thế nên 68 tức “lộc phát” là con số được lòng rất nhiều người.
- Số 9: Cửu tượng trưng cho sự vĩnh cửu, là con số cuối cùng trong bảng chữ số nên được gắn với sự trường tồn, lâu bền.
Vận mệnh đời người được tin là gắn liền với ngày sinh tháng đẻ. Vậy nên tìm và áp dụng con số may mắn theo ngày sinh cho mình cũng là một cách giúp tăng sự tự tin và tỷ lệ thành công đáng kể cho bạn đấy.