Mẹ&Con - Nên cho bé ăn uống như thế nào để có thể có được sức khỏe tốt, đạt cân nặng chuẩn như mong muốn thưa bác sĩ? 5 điều mẹ cần ghi nhớ về cân nặng thai nhi Cháo thịt bò trứng gà cho bé suy dinh dưỡng Món ngon bổ dưỡng từ thịt bò

Nên cho bé ăn uống như thế nào để có thể có được sức khỏe tốt, đạt cân nặng chuẩn như mong muốn thưa bác sĩ?

Ăn sao để đạt cân nặng chuẩn? 5

Đây là một số gợi ý mang tính căn bản cho bạn:

– Với trẻ nhỏ, khả năng tiêu hóa của cơ thể bé kém hơn người lớn, do đó thức ăn phải là loại dễ tiêu. Thực phẩm dùng trong các bữa ăn cho bé cần phong phú và phải bảo đảm vệ sinh. Với những loại thức ăn dễ gây nghẹn, hóc như xúc xích, nho, cà rốt cắt miếng hay các loại hạt (đậu phộng), bạn cần chú trọng khâu chế biến. Nho và các loại quả tròn nhỏ cần cắt thành từng miếng nhỏ. Cà rốt nên nấu chín nhừ và tán nhuyễn. Đậu phộng và các loại hạt khác nên giã hoặc nghiền nhỏ trước khi cho bé ăn…

– Do bé thường xuyên chơi, chạy nhảy và tốn nhiều năng lượng để học tập nên bạn cần chú ý cung cấp nhiều chất bột, ngũ cốc trong khẩu phần để bé có đủ lượng calo hoạt động. Bé dễ đói do năng lượng dự trữ chưa cao mà lượng tiêu hao lớn, nên việc chia nhỏ lượng thức ăn trong ngày thành nhiều bữa là cần thiết. Tốt nhất, bạn có thể chia thành 3 bữa chính và 1-2 bữa phụ.

– Bên cạnh việc chế biến món ăn hấp dẫn, ngon miệng bạn nên tập cho bé thói quen ăn nhạt (nêm nếm ít muối, hạt chế các loại bột nêm, gia vị…). 

– Trong các bữa ăn, bữa ăn sáng là quan trọng nhất vì nó cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể suốt cả ngày. Vì thế cần cho bé ăn nhiều và đầy đủ chất vào buổi sáng.

– Không nên lạm dụng thức ăn nhanh làm bữa ăn chính cho bé. Tuy nhiên, nếu bé thích ăn, bạn vẫn có thể điều tiết vừa phải, xen kẽ thức ăn nhanh với các loại thực phẩm khác để tránh gây hại cho sức khỏe của bé.

– Thực phẩm cần đa dạng để cung cấp nhiều vi chất dinh dưỡng cho bé. Tuy nhiên không nên cho bé ăn uống, tẩm bổ quá độ không cần thiết.

 Năng lượng bé cần

Lứa tuổi (nǎm)

Nǎng lượng (Kcalo)/ngày

Chất đạm(g)/ngày

6

1600

36g

7 – 9

1800

40g

10 – 12

2100 – 2200

50g

           

 

Thực phẩm mỗi ngày

Trẻ 6 – 9 tuổi

Trẻ 10 – 12 tuổi

Gạo

220 – 250g

300- 350g

Thịt

50g

70g

Cá (tôm)

100g

150g

Đậu phụ

100g

150g

Trứng

1/2 quả

1 quả

Dầu (mỡ)

20g

25g

Sữa

400 – 500ml

400 – 500ml

Đường

10 – 15g

15 – 20g

Rau xanh

250 – 300g

300 – 500g

Quả chín

150 – 200g

200 – 300g

 

Tags:

Bài viết liên quan